555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [BỐC FUN]
Ví dụ 1. Anh ấy bốc kem vào bát. He scooped the ice cream into the bowl. 2. Cô ấy bốc nước bằng tay. She scooped water with her hands.
Uống mấy bốc bia. (Bia) Đựng bằng cái bốc; bia hơi. Uống bia bốc. Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột. (Từ mượn: boxing) Võ gốc từ nước Anh, trong đó các võ sĩ chỉ dùng tay …
bốc = verb To pick up in one's hands, to scoop up with one's hands bốc một nắm muối to take a handful of salt bốc bùn to scoop up mud in one's hands ăn bốc, không dùng thìa đũa to eat …
Võ gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc.
Chủ đề bóc hay bốc: Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về từ 'bóc hay bốc', bao gồm định nghĩa, cách sử dụng, và những ngữ cảnh liên quan.
11 thg 3, 2025 · Bóc hay bốc đều có nghĩa nhưng cách dùng sẽ hoàn toàn khác nhau. Ví dụ bóc thăm hay bốc thăm, bóc phét hay bốc phét, bóc hơi hay bốc hơi... Tìm hiểu chi tiết ngay sau đây!
Bốc là gì: Danh từ: bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột., Danh từ: (phương ngữ) cốc đựng bia, khoảng 1/4 lít, Danh từ:...
(Động) Dự liệu, đoán trước. Như: “định bốc” 定 卜 đoán định, “vị bốc” 未 卜 chưa đoán biết. Sử Kí: 史 記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ.
lấy các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc kê đơn, bốc thuốc bốc mấy thang thuốc bổ Đồng nghĩa: cắt, cân, hốt
Check 'bốc' translations into English. Look through examples of bốc translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Bài viết được đề xuất: